Mã sản phẩm: 236 1250-UN
Cáp chống cháy BENKA được thiết kế và sản xuất đặc biệt cho các ứng dụng liên quan đến hệ thống cáp trong tòa nhà và cơ sở hạ tầng giao thông cần khả năng chống cháy cực cao và giảm thiểu hậu quả, thương tích cho người và thiệt hại về tài sản. Như vậy, chúng có thể được sử dụng để phát hiện cháy, báo động sơ tán, báo cháy, chiếu sáng khẩn cấp.
Những dây cáp này có thể duy trì tính toàn vẹn của mạch trong trường hợp hỏa hoạn, khi cháy tạo ra lượng khói rất thấp.
Hãng Sản Xuất | Benka |
---|---|
Thương Hiệu | Benka |
Xuất Xứ | Turkey/China |
Catalogue Sản Phẩm | BENKA_UNSHIELDED FIRE RESISTANT CABLE (Silicon Version) |
Ưu Đãi Về Giá | Ưu Đãi Về Giá |
Vận Chuyển | Giao Hàng Toàn Quốc |
Quy Chuẩn | Đạt Quy Chuẩn Quốc Tế |
Nguồn Gốc | Nhập Khẩu Chất Lượng Cao |
Hệ Thống | Kết Cấu Bảo Vệ Hệ Thống |
Tư Vấn | Tác Phong Chuyên Nghiệp |
Bảo Hành | Theo Quy Định Nhà Cung Cấp |
Cùng Thương Hiệu | |
Nhóm sản phẩm | Cáp Chống Cháy |
Số lượng |
|
Đánh giá | |
Lượt xem |
(22k)
|
Lượt tìm kiếm |
(27k)
|
Giá |
Dây và cáp điện là sản phẩm phục vụ rộng rãi cho các ngành kinh tên quốc dân, tiêu dùng của xã hội. Đồng hành cùng ngành điện lực, góp phần xây dựng các công trình, dự án điện .. Có thể nói dây, cáp điện là những sản phẩm không thể thiếu trong cuộc sống.
Trong ứng dụng các kỹ thuật cũng như về cơ sở hạ tầng thì an toàn cháy nổ là vấn đề được lưu ý hàng đầu. Chính vì thế các thiếp bị cáp chống cháy được sử dụng để giải thiểu những tai nạn cháy nổ xảy ra. Tìm hiểu về cáp chống cháy để có thể kiểm soát những rủ ro có thể xảy ra và có thể ngăn chặn được đám cháy.
Các loại cáp được sản xuất bằng chất rắn được tôi nhẵn hoặc lõi đồng được bện. Trước đây vỏ cáp chống cháy được làm bằng nhựa tổng hợp (PVC). Nhưng vì khi lớp vỏ cháy sẽ tạo ra khói và thải một lượng lớn khí độc ra môi trường gây nguy hiểm cho tính mạng nên đã được các nhà cung cấp thay đổi cho an toàn hơn. Hiện nay, vỏ cáp chống cháy được làm từ những chất liệu ít khói và không tạo ra khí độc.
Lõi dẫn điện được bảo vệ bằng băng chắn lửa và được cách điện bằng hợp chất nhiệt rắn ít khói không Halogen hoặc XLPE. Các lõi được đặt cùng nhau và được bảo vệ bằng vỏ bọc chất liệu ít khói không Halogen được bọc thép quanh dây cáp đối với các dây cáp nhiều lõi hoặc dây dẫn bằng nhôm đối với các cáp đơn và cuối cùng được bảo vệ bằng lớp vật liệu ít khói không Halogen ở ngoài.
Cáp chống cháy là loại cáp có cấu tạo gồm: Lõi đồng, lớp cách điện Mica chống cháy, lớp cách điện XLPE (loại 1 lõi có tiết diện dưới 6mm² thì không có lớp này), lớp vỏ bảo vệ LSZH.
Các cáp không có giáp bảo vệ không có lớp đệm bên trong và lớp bọc thép. Vỏ bọc ít khói không Halogen của tất cả các loại cáp này chống được tia cực tím. Loại Cáp FR có loại điện áp 600/1000V và được sản xuất theo BS 7211 (Dây dẫn đơn), IEC 60502 (không có giáp) và BS 7846 (Có giáp).
Cáp chống cháy là loại cáp được sử dụng trong những công trình có tầm cỡ và đòi hởi tính an toàn cao ( Sân bay , các cao ốc, khu thương mại, chưng cư cao cấp, các khu resort...). Ở nhưng nước phát triển như Singapore thì cáp chống cháy được sử dụng rất nhiều trong hệ thống điện của công trình ( nhất là hệ thống thoát hiểm, hệ thống báo cháy, hệ thống điện chính..)
Cáp chống cháy thường được sử dụng trong các hệ thống:
Mục đích của việc sử dụng cáp chống cháy là để đảm bảo sự an toàn cho con người, giảm tỉ lệ tai nạn hỏa hoạn cũng như mức thiệt hại về tài sản cho chủ công trình. Đây là một trong những thiết bị không thể thiếu trong cá hệ thống công trình. Đóng vai trò quan trọng trong việc phòng chống những tai nạn về người lẫn tài sản.
Với rất nhiều các loại dây điện trên thị trường hiện nay, thì việc lựa chọn dây nào, nhãn hiệu nào mà có thể tin cậy được là một việc không hề dễ dàng.
Lớp nhựa cách điện của dây cáp chống cháy tốt rất dẻo, khi tuốt ra khỏi ruột dẫn, có thể kéo giãn gấp đôi, gấp ba chiều dài ban đầu mà chưa bị đứt. Dây có thể bẻ gập nhiều lần hoặc xoắn gút nhưng bề mặt cách điện không bị rạng nứt.
Có thể kiểm tra ruột dẫn, bằng cách đếm số sợi nhỏ bên trong so với số sợi được ghi bên ngoài. Đường kính của các sợi nhỏ bên trong rất khó kiểm tra, vì phải có thước chuyên dùng mới đo được. Tuy nhiên, với một thương hiệu uy tín, trên dây có ghi cụ thể cấu trúc ruột dẫn (số sợi và đường kính mỗi sợi) thì có thể tin tưởng được.
Dây tốt thì có ruột dẫn sáng, bóng, nếu là dây đồng thì ruột dẫn rất mềm dẻo. Đối với dây ruột dẫn đồng có nhiều sợi nhỏ thì có thể dùng hai ngón tay xoắn ruột dẫn dễ dàng mà các sợi nhỏ không bung, không gãy, không đâm vào tay. Đối với dây ruột dẫn có một sợi thì có thể bẻ gập ruột đồng đến vài chục lần mà không gẫy.
Thông thường, dây tốt có giá cao hơn dây dỏm với cùng cỡ loại. Bên cạnh đó, nếu dùng dây cáp điện kém chất lượng có thể gây ra các tác hại sau:
Khi cáp chống cháy có lớp cách điện kém chất lượng có thể gây ra các tác hại sau:
Siêu thị cáp cung cấp các sản phẩm của hãng như các loại cáp điện, cáp điều khiển, cáp tín hiệu, cáp mạng, cáp quang và các phụ kiện theo tiêu chuẩn Quốc Tế của các hãng Lapp Kabel, Belden, Norden, Panduit, Hosiwell, Benka: cáp đồng mạ thiếc, cáp LSZH, cáp chậm cháy (IEC60332-1), cáp chống cháy FR (tiêu chuẩn IEC 60331), cáp dùng trong tòa nhà cho hệ thống BMS, PA, Access control, Fire alarm, CCTV…và các loại cáp đặc biệt khác theo yêu cầu khách hàng, đi kèm với đầy đủ phụ kiện.
Mã hàng: | 236 1250-UN |
Mô tả: | Benka Unshielded Fire resistant cable 1PR x 0.5 mm2, 300/500V, Class 5, LSZH Cáp xoắn, mềm dẻo, đường kính cáp nhỏ, chống cháy theo IEC 60331-21, BS 6387, DIN 4102-12. |
Màu sắc: | Orange |
Quy cách: | 500m/cuộn |
Xuất xứ: | Turkey/China |
Construction | |
Conductor | Stranded bare copper conductor to IEC 60228, DIN VDE 0295, EN 60228, Classs 5 |
Insulation (fire barrier) | Cross-linked ceramic forming polymer (silicone) compound, twisted in pair |
Wrapping (optional) | Pes tape + fiberglass/mica tape |
Overall screen | Aluminium foil with tinned copper drain wire |
Outer sheath | Low smoke zero halogen (LSZH) compound. Color: Orange, RAL 2003 |
Technical Data | |
Working voltage | 300/500V |
Rated temperature | -20°c to +90°c |
Test voltage | 2000V |
Conductor resistance (max)( Ω /km) | 0.5 mm2: 39; 0.75 mm2: 26; 1.0 mm2: 19.5; 1.5 mm2: 13.3; 2.0mm2: 10.6; 2.5 mm2: 8.1 |
Capacitance (max) (nF/km) | 120 (C/C); 240 (C/S) |
Impedance | 65Ω |
Max recommended current @25 °C (Amps) | 0.5 mm2: 3.2; 0.75 mm 2: 6.3; 1.0 mm2: 10.5; 1.5 mm2: 14.5; 2.0mm2: 17.5; 2.5 mm 2: 20.8 |
Flame retardant | IEC 60332-1 |
Flame propagation | IEC 60332-3-22 |
Fire resistant | IEC 60331-21, DIN 4102-12 (~BS 6387 & IEC 60331) |
Halogen free | IEC60754-1 |
Acid and corrosive gases | IEC60754-2 |
Smoke density | IEC61034-2 |
Standard & Approval | RoHS, SIRIM, TUV, BV |
Minimum bending radius | 8 x OD (static) |
Sản Phẩm Chất Lượng, Bền Vững, Giao Hàng Tận Nơi Nhân Viên Rất Nhiệt Tình.
Anh Nguyễn Lê Phước - 23/11/2023
Các Sản Phẩm Đều Từ Hãng, Chất Lượng Đảm Bảo, Đặc Biệt Thái Độ Phục Vụ Của Nhân Viên Rất Nhiệt Tình Hướng Dẫn
Anh Hoàng Ngọc Phước - 23/11/2023
Tôi Rất Thích Phương Thức Phục Vụ Của Siêu Thị Cáp. Nhân Viên Rất Nhiệt Tình Tư Vấn. Sản Phẩm Chất Lượng Như Cam Kết.
Anh Phạm Hoàng Chính - 23/11/2023
Tác Phong Chuyên Nghiệp. Lịch Hẹn Chính Xác Đảm Bảo Tiến Độ Giao Hàng Là Điều Làm Tôi Tin Tưởng.
Anh Peter Vũ - 23/11/2023
Sản Phẩm Chất Lượng Như Cam Kết. Đặc Biệt Là Cách Các Bạn Làm Việc Với Khách Hàng Rất Chuyên Nghiệp.
Anh Nguyễn Hoàng Long - 23/11/2023