Siêu thị cáp cung cấp Cáp Chống Cháy CABLE OLFLEX CLASSIC 110 7 G1.0 mm2 - 1119207 | Siêu Thị Cáp

Cable Olflex Classic 110 7 G1.0 Mm2 - 1119207

Mã sản phẩm: 1119207

CABLE ÖLFLEX® CLASSIC 110 VDE-registered oil-resistant PVC control cable for a wide range of applications ÖLFLEX® CLASSIC 110 - PVC control cable, VDE registered, oil resistant and flexible for various applications, 300/500V, also for YSLY or YY 2 cores up to 100 cores

hang-san-xuatHãng Sản Xuất
thuong-hieuThương Hiệu
xuat-xuXuất Xứ
catalogue-san-phamCatalogue Sản Phẩm
uu-dai-ve-giaƯu Đãi Về Giá
van-chuyenVận Chuyển
quy-chuanQuy Chuẩn
nguon-gocNguồn Gốc
he-thongHệ Thống
tu-vanTư Vấn
bao-hanhBảo Hành
cung-thuong-hieuCùng Thương Hiệu
Nhóm sản phẩm Cáp Chống Cháy
Số lượng
Đánh giá
Lượt xem
(25k)
Lượt tìm kiếm
(30k)
Giá
Liên hệ
0978632373

Dây và cáp điện là sản phẩm phục vụ rộng rãi cho các ngành kinh tên quốc dân, tiêu dùng của xã hội. Đồng hành cùng ngành điện lực, góp phần xây dựng các công trình, dự án điện .. Có thể nói dây, cáp điện là những sản phẩm không thể thiếu trong cuộc sống.

CÁP CHỐNG CHÁY LÀ GÌ ? CẤU TẠO VÀ CÔNG DỤNG CỦA CÁP CHỐNG CHÁY

Trong ứng dụng các kỹ thuật cũng như về cơ sở hạ tầng thì an toàn cháy nổ là vấn đề được lưu ý hàng đầu. Chính vì thế các thiếp bị cáp chống cháy được sử dụng để giải thiểu những tai nạn cháy nổ xảy ra. Tìm hiểu về cáp chống cháy để có thể kiểm soát những rủ ro có thể xảy ra và có thể ngăn chặn được đám cháy.

1) Cáp chống cháy

Các loại cáp được sản xuất bằng chất rắn được tôi nhẵn hoặc lõi đồng được bện. Trước đây vỏ cáp chống cháy được làm bằng nhựa tổng hợp (PVC). Nhưng vì khi lớp vỏ cháy sẽ tạo ra khói và thải một lượng lớn khí độc ra môi trường gây nguy hiểm cho tính mạng nên đã được các nhà cung cấp thay đổi cho an toàn hơn. Hiện nay, vỏ cáp chống cháy được làm từ những chất liệu ít khói và không tạo ra khí độc.

2) Cấu tạo và tính năng cáp chống cháy

Lõi dẫn điện được bảo vệ bằng băng chắn lửa và được cách điện bằng hợp chất nhiệt rắn ít khói không Halogen hoặc XLPE. Các lõi được đặt cùng nhau và được bảo vệ bằng vỏ bọc chất liệu ít khói không Halogen được bọc thép quanh dây cáp đối với các dây cáp nhiều lõi hoặc dây dẫn bằng nhôm đối với các cáp đơn và cuối cùng được bảo vệ bằng lớp vật liệu ít khói không Halogen ở ngoài.

Cáp chống cháy là loại cáp có cấu tạo gồm: Lõi đồng, lớp cách điện Mica chống cháy, lớp cách điện XLPE (loại 1 lõi có tiết diện dưới 6mm² thì không có lớp này), lớp vỏ bảo vệ LSZH.

Các cáp không có giáp bảo vệ không có lớp đệm bên trong và lớp bọc thép. Vỏ bọc ít khói không Halogen của tất cả các loại cáp này chống được tia cực tím. Loại Cáp FR có loại điện áp 600/1000V và được sản xuất theo BS 7211 (Dây dẫn đơn), IEC 60502 (không có giáp) và BS 7846 (Có giáp).

  • Loại : 1C x 1.5mm 2 tới 1C x 1000mm 2 (Dây dẫn lõi đơn)
  • Loại : 1C x 10mm 2 tới 1C x 1000mm 2, 2C x 1.5mm 2tới 4C x 500mm 2 (Có giáp)
  • Loại : 1C x 1.5mm 2 tới 1C x 1000mm 2, 2C x 1.5mm 2tới 4C x 500mm 2 (Không có giáp)

3) Công dụng cáp chống cháy

Cáp chống cháy là loại cáp được sử dụng trong những công trình có tầm cỡ và đòi hởi tính an toàn cao ( Sân bay , các cao ốc, khu thương mại, chưng cư cao cấp, các khu resort...). Ở nhưng nước phát triển như Singapore thì cáp chống cháy được sử dụng rất nhiều trong hệ thống điện của công trình ( nhất là hệ thống thoát hiểm, hệ thống báo cháy, hệ thống điện chính..)

Cáp chống cháy thường được sử dụng trong các hệ thống:

  • Hệ thống báo cháy.
  • Hệ thống phun nước chữa cháy.
  • Thiết bị dò tìm và thoát khói.
  • Hệ thống đèn báo nguy khẩn cấp và báo lối thoát hiểm.

Mục đích của việc sử dụng cáp chống cháy là để đảm bảo sự an toàn cho con người, giảm tỉ lệ tai nạn hỏa hoạn cũng như mức thiệt hại về tài sản cho chủ công trình. Đây là một trong những thiết bị không thể thiếu trong cá hệ thống công trình. Đóng vai trò quan trọng trong việc phòng chống những tai nạn về người lẫn tài sản.

TRONG XÂY DỰNG CHÚNG TA LỰA CHỌN CÁP CHỐNG CHÁY NHƯ THẾ NÀO ?

Với rất nhiều các loại dây điện trên thị trường hiện nay, thì việc lựa chọn dây nào, nhãn hiệu nào mà có thể tin cậy được là một việc không hề dễ dàng.

  • Không nên chọn dây không có nhãn mác trên bao bì, không có tên nhà sản xuất, không địa chỉ rõ ràng.
  • Không nên chọn dây mà trên dây không có các thông tin cơ bản như: nhãn hiệu, tên loại dây, tiết diện, cấu trúc ruột dẫn (số sợi và đường kính mỗi sợi), tiêu chuẩn sản xuất.
  • Dây tốt thường có bề ngoài của vỏ nhựa bóng, láng.

Lớp nhựa cách điện của dây cáp chống cháy tốt rất dẻo, khi tuốt ra khỏi ruột dẫn, có thể kéo giãn gấp đôi, gấp ba chiều dài ban đầu mà chưa bị đứt. Dây có thể bẻ gập nhiều lần hoặc xoắn gút nhưng bề mặt cách điện không bị rạng nứt.

Có thể kiểm tra ruột dẫn, bằng cách đếm số sợi nhỏ bên trong so với số sợi được ghi bên ngoài. Đường kính của các sợi nhỏ bên trong rất khó kiểm tra, vì phải có thước chuyên dùng mới đo được. Tuy nhiên, với một thương hiệu uy tín, trên dây có ghi cụ thể cấu trúc ruột dẫn (số sợi và đường kính mỗi sợi) thì có thể tin tưởng được.

Dây tốt thì có ruột dẫn sáng, bóng, nếu là dây đồng thì ruột dẫn rất mềm dẻo. Đối với dây ruột dẫn đồng có nhiều sợi nhỏ thì có thể dùng hai ngón tay xoắn ruột dẫn dễ dàng mà các sợi nhỏ không bung, không gãy, không đâm vào tay. Đối với dây ruột dẫn có một sợi thì có thể bẻ gập ruột đồng đến vài chục lần mà không gẫy.

Thông thường, dây tốt có giá cao hơn dây dỏm với cùng cỡ loại. Bên cạnh đó, nếu dùng dây cáp điện kém chất lượng có thể gây ra các tác hại sau:

  • Dẫn điện kém, gây sụt áp trên đường dây làm cho thiết bị họat động không hiệu quả, tuổi thọ thiết bị giảm nhanh.
  • Phát nóng quá mức trên đường dây, gây hư hại lớp cách điện, gây chạm chập cháy nổ.
  • Ruột đồng kém chất lượng rất dễ gãy, khó nối, khó lắp vào các phụ kiện điện khác.

Khi cáp chống cháy có lớp cách điện kém chất lượng có thể gây ra các tác hại sau:

  • Nứt cách điện, hở ruột dẫn, gây điện giật cho người.
  • Rạn nứt cách điện sau một thời gian ngắn, gây rò điện, tổn thất điện năng, chạm chập cháy nổ.
  • Không chịu được nhiệt độ cho phép của ruột dẫn, chảy nhão gây ra chạm chập cháy nổ.
  • Không tự tắt khi bị phát cháy bởi tác nhân bên ngoài.
  • Mất màu sau một thời gian ngắn, gây nhầm lẫn các dây với nhau khi sửa chữa, thay thế.
  • Hy vọng những lưu ý trên sẽ giúp bạn lựa chọn các loại cáp điện phù hợp, an toàn và chất lượng.

Siêu thị cáp cung cấp các sản phẩm của hãng như các loại cáp điện, cáp điều khiển, cáp tín hiệu, cáp mạng, cáp quang và các phụ kiện theo tiêu chuẩn Quốc Tế của các hãng Lapp Kabel, Belden, Norden, Panduit, Hosiwell, Benka: cáp đồng mạ thiếc, cáp LSZH, cáp chậm cháy (IEC60332-1), cáp chống cháy FR (tiêu chuẩn IEC 60331), cáp dùng trong tòa nhà cho hệ thống BMS, PA, Access control, Fire alarm, CCTV…và các loại cáp đặc biệt khác theo yêu cầu khách hàng, đi kèm với đầy đủ phụ kiện.

Product features

  • Flame-retardant according IEC 60332-1-2
  • Good chemical resistance, see catalogue appendix T1
  • Oil-resistant according to DIN EN 50290-2-22 (TM54)

Norm references / Approvals

  • VDE reg. no. 7030 for the following sizes:up to 2.5 mm²: 2 - 65 coresfrom 4 mm²: 2 - 7 coresfrom 25 mm²: 2 - 5 cores

Product Make-up

  • Fine-wire strand made of bare copper wires
  • PVC insulation LAPP P8/1
  • Cores twisted in layers
  • PVC outer sheath, grey (similar RAL 7001)

Classification ETIM 5

  • ETIM 5.0 Class-ID: EC000104
  • ETIM 5.0 Class-Description: Control cable

Classification ETIM 6

  • ETIM 6.0 Class-ID: EC000104
  • ETIM 6.0 Class-Description: Control cable

Core identification code

  • Black with white numbers acc. to VDE 0293-334

Conductor stranding

  • Fine wire according to DIN EN 60228 (VDE 0295), class 5 / IEC 60228 class 5

Torsion movement in WTG

  • TW-0 & TW-1, refer to Appendix T0

Minimum bending radius

  • Occasional flexing: 10 x outer diameter
  • In power chains: 15 x outer diameter
  • Fixed installation: 4 x outer diameter

Nominal voltage

  • U0/U: 300/500 V

Test voltage

  • 4000 V

Protective conductor

  • G = with GN-YE protective conductor
  • X = without protective conductor

Temperature range

  • Occasional flexing: -15°C to +70°C
  • In power chains: -5°C to +70°C
  • Fixed installation: -40°C to +80°C

Article number choice under:

1119852 2 X 1 mm2

1119203 3 G 1 mm2

1119853 3 X 1 mm2

1119204 4 G 1 mm2

1119854 4 X 1 mm2

1119205 5 G 1 mm2

1119855 5 X 1 mm2

1119206 6 G 1 mm2

1119207 7 G 1 mm2

1119857 7 X 1 mm2

1119208 8 G 1 mm2

1119209 9 G 1 mm2

1119210 10 G 1 mm2

1119212 12 G 1 mm2

1119862 12 X 1 mm2

1119214 14 G 1 mm2

1119216 16 G 1 mm2

1119218 18 G 1 mm2

1119868 18 X 1 mm2

1119220 20 G 1 mm2

1119870 20 X 1 mm2

1119225 25 G 1 mm2

1119226 26 G 1 mm2

1119234 34 G 1 mm2

1119236 36 G 1 mm2

1119241 41 G 1 mm2

1119250 50 G 1 mm2

1119256 56 G 1 mm2

1119261 61 G 1 mm2

1119265 65 G 1 mm2

1119280 80 G 1 mm2

1119300 100 G 1 mm2

5 Người đánh giá

  • Cáp Chống Cháy Cable Olflex Classic 110 7 G1.0 Mm2 - 1119207

    Sản Phẩm Chất Lượng, Bền Vững, Giao Hàng Tận Nơi Nhân Viên Rất Nhiệt Tình.

    Anh Nguyễn Lê Phước - 23/11/2023

  • Cáp Chống Cháy Cable Olflex Classic 110 7 G1.0 Mm2 - 1119207

    Các Sản Phẩm Đều Từ Hãng, Chất Lượng Đảm Bảo, Đặc Biệt Thái Độ Phục Vụ Của Nhân Viên Rất Nhiệt Tình Hướng Dẫn

    Anh Hoàng Ngọc Phước - 23/11/2023

  • Cáp Chống Cháy Cable Olflex Classic 110 7 G1.0 Mm2 - 1119207

    Tôi Rất Thích Phương Thức Phục Vụ Của Siêu Thị Cáp. Nhân Viên Rất Nhiệt Tình Tư Vấn. Sản Phẩm Chất Lượng Như Cam Kết.

    Anh Phạm Hoàng Chính - 23/11/2023

  • Cáp Chống Cháy Cable Olflex Classic 110 7 G1.0 Mm2 - 1119207

    Tác Phong Chuyên Nghiệp. Lịch Hẹn Chính Xác Đảm Bảo Tiến Độ Giao Hàng Là Điều Làm Tôi Tin Tưởng.

    Anh Peter Vũ - 23/11/2023

  • Cáp Chống Cháy Cable Olflex Classic 110 7 G1.0 Mm2 - 1119207

    Sản Phẩm Chất Lượng Như Cam Kết. Đặc Biệt Là Cách Các Bạn Làm Việc Với Khách Hàng Rất Chuyên Nghiệp.

    Anh Nguyễn Hoàng Long - 23/11/2023